Thực đơn
Japan_Football_League Vô địch, lên hạng và xuống hạngĐậm là cấc câu lạc bộ đang thi đấu tại JFL mùa 2015. in nghiêng câu lạc bộ không còn tồn tại.
Câu lạc bộ | Vô địch | Á quân | Năm vô địch | Năm á quân |
---|---|---|---|---|
MIO Biwako Shiga | 5 | 4 | 2001, 2002, 2006, 2008, 2014 | 1999, 2000, 2003, 2004 |
Sagawa Shiga | 3 | 1 | 2007, 2009, 2011 | 2010 |
Dược Otsuka | 2 | 1 | 2003, 2004 | 2001 |
Yokohama FC | 2 | 0 | 1999, 2000 | |
Nagano Parceiro | 1 | 2 | 2013 | 2011, 2012 |
Ehime FC | 1 | 0 | 2005 | |
Gainare Tottori | 1 | 0 | 2010 | |
V-Varen Nagasaki | 1 | 0 | 2012 | |
Sagawa Express Tokyo | 0 | 2 | 2002, 2006 | |
YKK AP | 0 | 1 | 2005 | |
Rosso Kumamoto | 0 | 1 | 2007 | |
Tochigi SC | 0 | 1 | 2008 | |
Yokogawa Musashino | 0 | 1 | 2009 | |
Kamatamare Sanuki | 0 | 1 | 2013 | |
SP Kyoto FC | 0 | 1 | 2014 | |
Bắt đàu từ mùa 2014 thể thức Apertura và Clausura được dùng để quyết định đội vô địch.
Mùa | Vô địch | Á quân | Lên hạng J3 sau mùa giải | Lên hạng từ Giải Khu vực trước mùa giải | Xuống hạng Giải Khu vực sau mùa giải |
---|---|---|---|---|---|
2014 | MIO Biwako Shiga (A) | SP Kyoto FC (C) | Renofa Yamaguchi | Fagiano Okayama Next Kagoshima United Vanraure Hachinohe Azul Claro Numazu Maruyasu Industries SC Renofa Yamaguchi | Không |
2015 | Nara Club FC Osaka Ryutsu Keizai Dragons | ||||
Thực đơn
Japan_Football_League Vô địch, lên hạng và xuống hạngLiên quan
Japan Japan Airlines Japan Football League Japan Football League (1992–98) Japan Soccer League Japan Gold Disc Award Japan Dome Tour Japan Sinks Japan Soccer League Cup 1976 Japan Record AwardsTài liệu tham khảo
WikiPedia: Japan_Football_League http://www.jflnews.com http://www.nippon-ganbare.com/2011/01/07/jfl-2010/ http://www.jfl.or.jp/